Công ty TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG NAM GIA PHÁT. xin gửi quý khách hàng Báo giá xây dựng công trình dân dụng tại Đồng Nai. Đơn giá xây dựng phần thô nhân công hoàn thiện. Áp dụng khu vực Long Khánh. Huyện Xuân Lộc. Huyện Xuân Trường. Huyện Xuân Hòa. Huyện Xuân Thiện. Quang Trung và các tỉnh thành lân cận.
BÁO GIÁ CHI TIẾT GÓI VẬT TƯ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN (Đơn giá 3.350.000đ/m2)
STT | Tên vật tư | Hình ảnh vật tư | Chủng loại vật tư |
---|---|---|---|
1 | Sắt thép xây dựng | Hòa phát/ tương đương | |
2 | Xi măng các loại | Hà Tiên/ Insee (Holcim) | |
3 | Gạch ống, gạch thẻ | Tuynel Đồng Nai/ tương đương | |
4 | Cát xây tô | Dầu Tiếng/ Tây Ninh | |
5 | Cát bê tông | Dầu Tiếng/ Tây Ninh | |
6 | Đá dăm 1×2, 4×6 | Phú Giáo/ Huyện Xuân Thiện | |
7 | Bê tông trộn máy tại công trường hoặc bê tông tươi thành phẩm. Mác bê tông theo thiết kế | CA/HNC | |
8 | Dây cáp điện các loại (Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV) | Cadivi | |
9 | Dây truyền hình cáp, điện thoại, ADSL | Sino | |
10 | Đế âm chống cháy, ống luồn dây điện | Sino | |
11 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn điện | Sino | |
12 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước các loại | Bình Minh/ Hoa Sen | |
13 | Hệ thống ống nước nóng PPR | Bình Minh/ Hoa Sen | |
14 | Phụ gia chống thấm | Sika Latex TH hoặc Kova CT11A | |
15 | Tôn lợp mái | Tôn chống nóng 0.45mm (Hoa sen/ tương đương) | |
16 | Mái ngói | Ngói SCG Thái Lan |
HẠNG MỤC THI CÔNG PHẦN THÔ: (bao gồm vật tư và nhân công)
STT | Nội dung công việc thực hiện |
---|---|
1 | Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân. |
2 | Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. |
3 | Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ. |
4 | Đập, cắt đầu cọc BTCT. |
5 | Đổ bê tông lót đá 1×2 mác 100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng. |
6 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng. |
7 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga. |
8 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông hầm đối với công trình có tầng hầm. |
9 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái. |
10 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ. |
11 | Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình. |
12 | Tô các vách. |
13 | Xây tô hoàn thiện mặt tiền. |
14 | Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công. |
15 | Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. |
16 | Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng. |
17 | Thi công lợp ngói mái, Tole nếu có. |
18 | Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày. |
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
STT | Nội dung công việc thực hiện |
---|---|
1 | Nhân công lát sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ. |
2 | Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10 m2). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ. |
3 | Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám… |
4 | Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh. |
5 | Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng. |
6 | Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. |
TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH:
STT | Tiện ích |
---|---|
1 | BẢO VỆ CÔNG TRÌNH |
2 | CAMERA QUAN SÁT CÔNG TRÌNH |
3 | BAO CHE CÔNG TRÌNH |
4 | BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG |
5 | BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
HẬU MÃI:
STT | Hậu mãi |
---|---|
1 | QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH |
2 | TẶNG BIỂN SỐ NHÀ |
3 | BẢO HÀNH CHỐNG THẤM lên đến 2 năm |
4 | BẢO HÀNH KẾT CẤU lên đến 10 năm |
5 | BẢO HÀNH TỔNG THỂ lên đến 2 năm |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:
Khu vực thi công | Hệ số tính |
---|---|
Tầng hầm | 150% diện tích |
Phần móng công trình: móng đơn | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình: móng băng / móng cọc | 50% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè | 70% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu,… sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che (sân thượng không có mái che, sân phơi,…) |
70% diện tích |
Sân trước có diện tích <= 12 m2 | 80% diện tích |
Sân trước có diện tích > 12 m2 (Trường hợp sân trước lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
70% diện tích |
Sân sau (Trường hợp sân sau lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
70% diện tích |
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích <=9 m2 | 100% diện tích |
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích >9 m2 | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái tôn -Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tôn lợp -Tính theo mặt nghiêng |
30% diện tích |
Mái ngói kèo sắt -Bao gồm khung kèo và ngói lợp -Tính theo mặt nghiêng |
70% diện tích |
Mái ngói BTCT -Bao gồm hệ ly tô và ngói lợp -Tính theo mặt nghiêng |
100% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
Ghi chú:
- Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >= 250 m2.
- Đối với các công trình có tổng diện tích thi công < 250 m2., đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 so với giá niêm yết.