Báo Giá Xây Nhà Trọn gói tại Long Khánh – Đồng Nai 2024 – ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI (Chìa khoá trao tay)

Công ty TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG NAM GIA PHÁT. xin gửi quý khách hàng Báo giá xây dựng công trình dân dụng tại Đồng Nai. Đơn giá xây dựng TRỌN GÓI (Chìa khoá trao tay). Áp dụng khu vực Long Khánh. Huyện Xuân Lộc. Huyện Xuân Trường. Huyện Xuân Hòa. Huyện Xuân Thiện. Quang Trung và các tỉnh thành lân cận.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:

KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
Tầng hầm 150% diện tích
Phần móng công trình: móng đơn 30% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình: móng băng / móng cọc 50% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè 70% diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che
(Trệt, lửng, lầu,… sân thượng có mái che)
100% diện tích
Phần diện tích không có mái che
(sân thượng không có mái che, sân phơi,…)
70% diện tích
Sân trước có diện tích <= 12 m2 80% diện tích
Sân trước có diện tích > 12 m2
(Trường hợp sân trước lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
70% diện tích
Sân sau
(Trường hợp sân sau lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
70% diện tích
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích <=9 m2 100% diện tích
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích >9 m2 50% diện tích
Mái bê tông cốt thép 50% diện tích
Mái tôn
-Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tôn lợp
-Tính theo mặt nghiêng
30% diện tích
Mái ngói kèo sắt
-Bao gồm khung kèo và ngói lợp
-Tính theo mặt nghiêng
70% diện tích
Mái ngói BTCT
-Bao gồm hệ ly tô và ngói lợp
-Tính theo mặt nghiêng
100% diện tích
Khu vực cầu thang 100% diện tích

Ghi chú:

  • Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >= 250 m2.
  • Đối với các công trình có tổng diện tích thi công < 250 m2., đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 so với giá niêm yết.

BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI Nam Gia Phát bao gồm:

GÓI XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ
Gói tiết kiệm 4.800.000 đ/m2
Gói trung bình 5.300.000 đ/m2
Gói khá 5.800.000 đ/m2
Gói tốt 6.300.000 đ/m2
Gói cao cấp 6.800.000 đ/m2
Xây nhà trọn gói – nhà cấp 4 báo giá theo quy mô

BẢNG CHI TIẾT XÂY NHÀ TRỌN GÓI – CHÌA KHOÁ TRAO TAY (gói khá 5.800.000 đ/m2)

Vật tư phần thô:

STT TÊN VẬT TƯ HÌNH ẢNH VẬT TƯ CHỦNG LOẠI VẬT TƯ
1 Sắt thép xây dựng Hòa phát/ tương đương
2 Xi măng các loại Hà Tiên/ Insee (Holcim)
3 Gạch ống, gạch thẻ Tuynel Đồng Nai/ tương đương
4 Cát xây tô Dầu Tiếng/ Tây Ninh
5 Cát bê tông Dầu Tiếng/ Tây Ninh
6 Đá dăm 1×2, 4×6 Phú Giáo/ Huyện Xuân Thiện
7 Bê tông trộn máy tại công trường hoặc bê tông tươi thành phẩm. Mác bê tông theo thiết kế CA/HNC
8 Dây cáp điện các loại (Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV) Cadivi
9 Dây truyền hình cáp, điện thoại, ADSL Sino
10 Đế âm chống cháy, ống luồn dây điện Sino
11 Ống nhựa bảo hộ dây dẫn điện Sino
12 Ống nhựa PVC cấp thoát nước các loại Bình Minh/ Hoa Sen
13 Hệ thống ống nước nóng PPR Bình Minh/ Hoa Sen
14 Phụ gia chống thấm Sika Latex TH hoặc Kova CT11A
15 Tôn lợp mái Tôn chống nóng 0.45mm (Hoa sen/ tương đương)
16 Mái ngói Ngói SCG Thái Lan

Vật tư hoàn thiện:

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG HÌNH ẢNH VẬT TƯ ĐƠN GIÁ
1   Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) CĐT tuỳ chọn Đơn giá ≤ 300.000 đ/m2
2   Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) CĐT tuỳ chọn Đơn giá ≤ 200.000 đ/m2
3   Gạch ốp lát WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) CĐT tuỳ chọn Đơn giá ≤ 200.000 đ/m2
4   Keo chà ron (Weber) Đơn giá 30.000 đ/kg
5   Đá trang trí khác: mặt tiền, sân vườn (khối lượng ≤ 10m2) CĐT tuỳ chọn Đơn giá ≤ 400.000 đ/m2
6   Sơn nước ngoài nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ)
– Bột trét Jotun
– Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp

Đơn giá 130.000 đ/m2
7   Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ)
– Bột trét Jotun
– Sơn Jotun Essence nội thất dễ lau chùi
Đơn giá 110.000 đ/m2
8   Sơn dầu (Bạch Tuyết/Expo)
9   Cửa đi các phòng
– Cửa nhôm xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly mờ)
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2
10   Cửa đi WC
– Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly mờ
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2
11   Cửa chính
– Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 10 ly
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2
12   Cửa sổ
– Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly
Đơn giá ≤ 2.000.000đ/m2
13   Khóa cửa
– Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái
14   Lan can cầu thang
– Kính cường lực 8 ly, trụ inox ốp gỗ
– Tay vịn gỗ sồi
Đơn giá ≤ 1.300.000 đ/md
15   Lan can ban công
– Kính cường lực 8 ly, trụ inox
– Tay vịn inox
Đơn giá ≤ 1.300.000 đ/m2
16   Đá Granite
– Đá Kim sa trung
Đơn giá ≤ 1.200.000 đ/m2
17   Tủ điện AC
18   MCB, công tắc, ổ cắm PANASONIC WIDE
19   Đèn chiếu sáng
– Đèn led Rạng Đông 9W
Đơn giá ≤ 110.000 đ/m2
20   Cáp quang Viettel/ FPT
21   Đèn cầu thang (mỗi tầng 1 cái) Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái
22   Đèn ban công (mỗi tầng 1 cái) Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái
23   Đèn hắt trang trí trần thạch cao 15m Led dây
24   Quạt hút WC PANASONIC
25   Bàn cầu
– Inax, American Standard, …
Đơn giá ≤ 4.000.000đ/cái
26   Lavabo + bộ xả
– Inax, American Standard, …
Đơn giá ≤ 1.500.000đ/cái
27   Vòi xả lavabo nóng lạnh
– Caesar, Viglacera, Luxta , …
Đơn giá ≤ 600.000 đ/cái
28   Vòi xả lavabo nóng lạnh
– Viglacera, Caesar,…
Đơn giá ≤ 3.000.000 đ/cái
29   Vòi xịt WC
– Viglacera, Caesar, Luxta,…
Đơn giá ≤ 200.000 đ/cái
30   Phụ kiện nhà WC (Gương soi, kệ kính, móc treo đồ, kệ xà bông, hộp giấy) Đơn giá ≤ 1.000.000 đ/bộ
31   Phễu thu sàn (inox chống hôi) Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái
32   Chậu rửa chén
– Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá ≤ 2.000.000 đ/cái
33   Vòi rửa chén nóng/ lạnh
– Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá ≤ 1.500.000 đ/cái
34   Máy nước nóng năng lượng mặt trời (160 lít)
– Tân Á Đại Thành…
Đơn giá ≤ 6.500.000 đ/cái
35   Ống đồng máy lạnh
– Ống Thái Lan 7 dem (khối lượng ≤ 20m)
Đơn giá ≤ 250.000 đ/md
36   Thạch cao trang trí
– Khối lượng theo thiết kế (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm)
Đơn giá ≤ 160.000 đ/m2
37   Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng
– Sắt hộp 20x20x1.2mm Sơn dầu, kính cường lực 8 ly
Đơn giá ≤ 1.500.000 đ/m2
38   Cửa cổng
– Sắt hộp tay nắm inox
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG – VẬT TƯ
1 Bồn nước mái.
2 Máy nước nóng trực tiếp.
3 Cửa cuốn, cửa kéo.
4 Tủ kệ bếp, tủ âm tường, kính bếp.
5 Các thiết bị nội thất.
6 Các thiết bị gia dụng, thiết bị công nghệ (máy lạnh, bếp gas, hút khói, nghe nhìn, thông minh …).
7 Sân vườn và tiểu cảnh.
8 Các phụ kiện WC theo thiết kế (Bồn tắm, tắm kính, bàn lavabo).
9 Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ.
10 Sơn trang trí khác ngoài sơn nước như: Sơn giả đá, sơn cẩm thạch, sơn gai, sơn gấm…
11 Lam trang trí mặt tiền, sân thượng.
12 Vật liệu hoàn thiện các vách, trần trang trí ngoài sơn nước.
13 Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện.
14 Trong trường hợp vật tư không đủ hoặc không còn đáp ứng từ nhà cung cấp thì có thể thay đổi chủng loại vật tư tương đương nhưng nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư biết cùng thực hiện.
15 Trường hợp Chủ đầu tư tự mua vật tư trong bất kỳ hạng mục nào phía trên thì đơn giá được khấu trừ là 80% so với đơn giá trong bảng phía trên ở thời điểm mua.

TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH:

STT TIỆN ÍCH
1   BẢO VỆ CÔNG TRÌNH
2   CAMERA QUAN SÁT CÔNG TRÌNH
3   BAO CHE CÔNG TRÌNH
4   BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG
5   BẢO HỘ LAO ĐỘNG

HẬU MÃI

STT HẬU MÃI
1   QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
2   TẶNG BIỂN SỐ NHÀ
3   BẢO HÀNH CHỐNG THẤM lên đến 2 năm
4   BẢO HÀNH KẾT CẤU lên đến 10 năm
5   BẢO HÀNH TỔNG THỂ lên đến 2 năm

call Hotline 1 0912 747 666 call Hotline 2 0912 747 666 facebook Fanpage Chat FB zalo Chat Zalo youtube Youtube Tiktok Tiktok